a. Trong số 130.000 người đã bỏ mình vì đức tin, có 117 vị đã được Giáo Hội nâng lên hàng Chân Phúc, qua bốn đợt:
b. 117 Thánh chia ra như sau
c. Các đấng đã hy sinh tính mạng để làm chứng nhân cho Chúa trong các triều đại
d. Các đấng đã chịu các khổ hình khác nhau
1. Phêrô ALMATÔ Bình, sinh năm 1830 tại San Féliz Saserra, Tây Ban Nha, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 01-11-1861 tại Hải Dương dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Ðức Piô X, kính ngày 01-11.
2. Matthêu ALONSO LECINIANA Ðậu, sinh năm 1702 tại Nava del Rey, Tây Ban Nha, Linh Mục Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 22-01-1745 tại Thăng Long dưới đời chúa Trịnh Doanh, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Ðức Piô X, kính ngày 22-01.
3. Valentinô BERRIO-OCHOA (Vinh), sinh năm 1827 tại Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 01-11-1861 tại Hải Dương dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Ðức Piô X, kính ngày 01-11.
4. Jean-Louis BONNARD (Hương), sinh năm 1824 tại Saint Christo en Jarez, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 01-5-1852 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 01-5.
5. Phaolô Tống Viết BƯỜNG, sinh tại Phủ Cam, Huế, Quan Thị Vệ, xử trảm ngày 23-10-1833 tại Thợ Ðức dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 23-10.
6. Ðaminh CẨM, sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 11-3-1859 tại Hưng Yên dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 11-3.
7. Phanxicô Xavie CẦN, sinh năm 1803 tại Sơn Miêng, Hà Ðông, Thầy Giảng, xử giảo ngày 20-11-1837 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 20-11.
8. Giuse Hoàng Lương CẢNH, sinh năm 1763 tại Làng Ván, Bắc Giang, Y sĩ, Trùm Họ, Dòng Ba Ðaminh, xử trảm ngày 05-9-1838 tại Bắc Ninh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 05-9.
9. Jacinto CASTANHÊÐA Gia, sinh năm 1743 tại Jávita, Tây Ban Nha, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 07-11-1773 tại Ðồng Mơ dưới đời chúa Trịnh Sâm, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Ðức Piô X, kính ngày 07-11.
10. Phanxicô Ðỗ Văn CHIỂU, sinh năm 1797 tại Trung Lễ, Liên Thủy, Nam Ðịnh, Thầy Giảng, xử trảm ngày 25-6-1838 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 25-6.
11. Gioan Baotixita CỎN, sinh năm 1805 tại Kẻ Bàng, Nam Ðịnh, Lý Trưởng, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 08-11.
12. Jean-Charles CORNAY Tân, sinh năm 1809 tại Loudun, Poitiers, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử lăng trì ngày 20-9-1837 tại Sơn Tây dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 20-9.
13. Étienn-Théodore CUÉNOT (Thể), sinh năm 1802 tại Bélieu, Besancon, Pháp, Giám Mục, Hội Thừa Sai Paris, chết rũ tù ngày 14-11-1861 tại Bình Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 14-11.
14. Clêmentê Ignaxiô DELGADO Y, sinh năm 1761 tại Villa Felice, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Ða Minh, chết rũ tù ngày 12-7-1838 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 12-7.
15. Giuse Maria DIAZ SANJURJO (An), sinh năm 1818 tại Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 20-7-1857 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 20-7.
16. Tôma Ðinh Viết DỤ, sinh năm 1783 tại Phú Nhai, Nam Ðịnh, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 26-11-1839 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 26-11.
17. Bênađô Vũ Văn DUỆ, sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, Linh Mục, xử trảm ngày 01-8-1838 tại Ba Tòa dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 01-8.
18. Phêrô BORIE (Cao), sinh năm 1808 tại Beynat, Tulle, Pháp, Giám Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 24-11-1838 tại Ðồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 24-11.
19. Anrê Trần An DŨNG (Lạc), sinh năm 1795 tại Bắc Ninh, Linh Mục, xử trảm ngày 21-12-1839 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 21-12.
20. Phêrô DŨNG, sinh tại Ðông Hào, Thái Bình, Giáo dân, bị thiêu sinh ngày 06-6-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 06-6.
21. Vinh Sơn DƯƠNG, sinh tại Doãn Trung, Thái Bình, Giáo dân, bị thiêu sinh ngày 06-6-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 06-6.
22. Phaolô DƯƠNG (Ðổng), sinh năm 1792, Vực Ðường, Hưng Yên, Trùm họ, xử trảm ngày 03-6-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 03-6.
23. Phêrô ÐA, sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, Giáo dân, bị thiêu sinh ngày 17-6-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 17-6.
24. Ðaminh Ðinh ÐẠT, sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Bùi Chu, Binh Sĩ, xử giảo ngày 18-7-1839 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 18-7.
25. Gioan ÐẠT, sinh năm 1765 tại Ðồng Chuối, Thanh Hóa, Linh Mục, xử trảm ngày 28-10-1798 tại Chợ Rạ dưới đời vua Cảnh Thịnh, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 28-10.
26. Matthêu Nguyễn Văn ÐẮC (Phượng), sinh tại Kẻ Lai, Trùm họ, xử trảm ngày 26-5-1861 tại Ðồng Hới dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 26-5.
27. Tôma Nguyễn Văn ÐỆ, sinh năm 1810 tại Bồ Trang, Nam Ðịnh, Giáo dân, Dòng Ba Ðaminh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 19-12.
28. Antôn Nguyễn ÐÍCH, sinh tại Chi Long, Nam Ðịnh, Giáo dân, xử trảm ngày 12-8-1838 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 12-8.
29. Vinh Sơn Nguyễn Thế ÐIỂM, sinh năm 1761 tại Ân Ðô, Quảng Trị, Linh Mục, xử giảo ngày 24-11-1838 tại Ðồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 24-11.
30. Phêrô Nguyễn Văn ÐƯỜNG, sinh năm 1808 tại Kẻ Sở, Hà Nam, Thầy Giảng, xử giảo ngày 18-12-1838 tại Sơn Tây dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 18-12.
31. Giuse FERNANDEZ Hiền, sinh năm 1775 tại Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 24-7-1838 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 24-7.
32. François-Isidore GAGELIN Kính, sinh năm 1799 tại Montperreux, Besançon, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử giảo ngày 17-10-1833 tại Bãi Dâu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 17-10.
33. Matthêu Lê Văn GẪM, sinh năm 1813 tại Gò Công, Biên Hòa, thương gia, xử trảm ngày 11-5-1847 tại Chợ Ðũi dưới đời vua Thiệu Trị, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 11-5.
34.Melchor GARCÍA-SAMPEDRO (Xuyên), sinh năm 1821 tại Cortes, Asturias, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Ða Minh, xử lăng trì ngày 28-7-1858 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 28-7.
35. Phanxicô GIL DE FEDERICH Tế, sinh năm 1702 tại Tortosa, Catalunha, Tây Ban Nha, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 22-01-1745 tại Thăng Long dưới đời chúa Trịnh Doanh, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Ðức Piô X, kính ngày 22-01.
36. Ðaminh Nguyễn Văn HẠNH, sinh năm 1772 tại Năng A, Nghệ An, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 01-8-1838 tại Ba Tòa dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 01-8.
37. Phaolô HẠNH, sinh năm 1826 tại Chợ Quán, Giáo dân, xử trảm ngày 28-5-1859 tại Nam Việt dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 28-5.
38. Ðaminh HENARES (Minh), sinh năm 1765 tại Baena, Córdova, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 25-6-1838 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 25-6.
39. Jêrôlimô HERMOSILLA Liêm, sinh năm 1800 tại S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha, Giám Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 01-11-1861 tại Hải Dương dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Ðức Piô X, kính ngày 01-11.
40. Giuse Ðỗ Quang HIỂN, sinh năm 1775 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 09-5-1840 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 09-5.
41. Phêrô Nguyễn Văn HIẾU, sinh năm 1783 tại Ðồng Chuối, Ninh Bình, Thầy Giảng, xử trảm ngày 28-4-1840 tại Ninh Bình dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 28-4.
42. Simon Phan Ðắc HÒA, sinh năm 1787 tại Mai Vĩnh, Thừa Thiên, Y sĩ, xử trảm ngày 12-12-1840 tại An Hòa dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 12-12.
43. Gioan Ðoàn Trinh HOAN, sinh năm 1798 tại Kim Long, Thừa Thiên, Linh Mục, xử trảm ngày 26-5-1861 tại Ðồng Hới dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 26-5.
44. Augustinô Phan Viết HUY, sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Bùi Chu, Binh Sĩ, xử lăng trì ngày 12-6-1839 tại Thừa Thiên dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 12-6.
45. Ðaminh HUYỆN, sinh tại Ðông Thành, Thái Bình, Giáo dân, bị thiêu sống ngày 05-6-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 05-6.
46. Laurensô Nguyễn Văn HƯỞNG, sinh năm 1802 tại Kẻ Sài, Hà Nội, Linh Mục, xử trảm ngày 13-02-1856 tại Ninh Bình dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 13-02.
47. Micae Hồ Ðình HY, sinh năm 1808 tại Như Lâm, Thừa Thiên, Quan Thái Bộc, xử trảm ngày 22-5-1857 tại An Hòa dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 22-5.
48. Phanxicô JACCARD Phan, sinh năm 1799 tại Onnion, Annecy, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử giảo ngày 21-9-1838 tại Nhan Biều dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 21-9.
49. Ðaminh Phạm Viết KHẢM (Trọng), sinh tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Quan Án, Dòng Ba Ða Minh, xử giảo ngày 13-01-1859 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 13-01.
50. Giuse Nguyễn Duy KHANG, sinh năm 1832 tại Trà Vi, Nam Ðịnh, Thầy Giảng, Dòng Ba Ða Minh, xử trảm ngày 06-12-1861 tại Hải Dương dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 06-12.
51. Phêrô Phạm KHANH, sinh năm 1780 tại Hòa Duệ, Nghệ An, Linh Mục, xử trảm ngày 12-7-1842 tại Hà Tĩnh dưới đời vua Thiệu Trị, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 12-7.
52. Phêrô Võ Ðăng KHOA, sinh năm 1790 tại Thượng Hải, Nghệ An, Linh Mục, xử giảo ngày 24-11-1838 tại Ðồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 24-11.
53. Phaolô Phạm Khắc KHOAN, sinh năm 1771 tại Duyên Mậu, Ninh Bình, Linh Mục, xử trảm ngày 28-4-1840 tại Ninh Bình dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 28-4.
54. Tôma KHUÔNG, sinh năm 1780 tại Nam Hào, Hưng Yên, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 30-01-1860 tại Hưng Yên dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 30-01.
55. Vinh Sơn Lê Quang LIÊM, sinh năm 1732 tại Trà Lũ, Bùi Chu, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 07-11-1773 tại Ðồng Mơ dưới đời chúa Trịnh Sâm, phong Chân Phúc ngày 15-4-1906 do Ðức Piô X, kính ngày 07-11.
56. Luca Vũ Bá LOAN, sinh năm 1756 tại Trại Bút, Phú Ða, Linh Mục, xử trảm ngày 05-6-1840 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 05-6.
57. Phaolô Lê Văn LỘC, sinh năm 1830 tại An Nhơn, Gia Ðịnh, Linh Mục, xử trảm ngày 13-02-1859 tại Gia Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 13-02.
58. Giuse Nguyễn Văn LỰU, sinh năm 1790 tại Cái Nhum, Vĩnh Long, Trùm họ, chết rũ tù ngày 02-5-1854 tại Vĩnh Long dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 02-5.
59. Phêrô Nguyễn Văn LỰU, sinh năm 1812 tại Gò Vấp, Gia Ðịnh, Linh Mục, xử trảm ngày 07-4-1861 tại Mỹ Tho dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 07-4.
60. Ðaminh MẠO, sinh tại Phú Yên, Ngọc Cục, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 16-6.
61. Giuse MARCHAND (Du), sinh năm 1803 tại Passavaut, Besancon, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử bá đao ngày 30-11-1835 tại Thợ Ðúc dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 30-11.
62. Ðaminh MẦU, sinh tại Phú Nhai, Bùi Chu, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 05-11-1858 tại Hưng Yên dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 05-11.
63. Phanxicô Xavie Hà Trọng MẬU, sinh năm 1794 tại Kẻ Ðiều, Thầy giảng, Dòng Ba Ða Minh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 19-12.
64. Philipphê Phan Văn MINH, sinh năm 1815 tại Cái Mơn, Vĩnh Long, Linh Mục, xử trảm ngày 03-7-1853 tại Ðình Khao dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 03-7.
65. Augustinô Nguyễn Văn MỚI, sinh năm 1806 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, Giáo dân, Dòng Ba Ða Minh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 19-12.
66. Micae Lý MỸ (Nguyễn Huy Diệu), sinh năm 1804 tại Kẻ Vĩnh, Hà Nội, Lý Trưởng, xử trảm ngày 12-8-1838 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 12-8.
67. Nguyễn Văn MĨ, sinh năm 1798 tại Kẻ Non, Hà Nam, Thầy giảng, xử giảo ngày 18-12-1838 tại Sơn Tây dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 18-12.
68. Giacôbê Ðỗ Mai NĂM, sinh năm 1781 tại Ðông Biên, Thanh Hóa, Linh Mục, xử trảm ngày 12-8-1838 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạngphong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 12-8.
69. Phêrô Phanxicô NÉRON (Bắc), sinh năm 1818 tại Bornay, Saint-Claude, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 03-11-1860 tại Sơn Tây dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 03-11.
70. Phaolô Nguyễn NGÂN, sinh năm 1771 tại Kẻ Bền, Thanh Hóa, Linh Mục, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 08-11.
71. Giuse Nguyễn Ðình NGHI, sinh năm 1771 tại Kẻ Vồi, Hà Nội, Linh Mục, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 08-11.
72. Laurensô NGÔN, sinh tại Lục Thủy, Nam Ðịnh, Giáo dân, xử trảm ngày 22-5-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 22-5.
73. Ðaminh NGUYỆN, sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 16-6.
74. Ðaminh NHI, sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 16-6.
75. Ðaminh NINH, sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Ðịnh, Giáo dân, xử trảm ngày 02-6-1862 tại An Triêm dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 02-6.
76. Emmanuel Lê Văn PHỤNG, sinh năm 1796 tại Ðầu Nước, Cù Lao Giêng, Trùm họ, xử trảm ngày 31-7-1859 tại Châu Ðốc dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 31-7.
77. Phêrô Ðoàn Công QUÍ, sinh năm 1826 tại Búng, Gia Ðịnh, Linh Mục, xử trảm ngày 31-7-1859 tại Châu Ðốc dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 31-7.
78. Antôn Nguyễn Hữu QUỲNH (Năm), sinh năm 1768 tại Mỹ Hương, Quảng Bình, Y sĩ, xử giảo ngày 10-7-1840 tại Ðồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 10-7.
79. Augustinô SCHOEFFLER (Ðông), sinh năm 1822 tại Mittelbonn, Nancy, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 01-5-1851 tại Sơn Tây dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 01-5.
80. Giuse Phạm Trọng TẢ, sinh năm 1800 tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Cai tổng, xử giảo ngày 13-01-1859 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 13-01.
81. Gioan Ðinh Văn THÀNH, sinh năm 1796 tại Nộn Khê, Ninh Bình, Thầy giảng, xử trảm ngày 28-4-1840 tại Ninh Bình dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 28-4.
82. Anê Lê Thị THÀNH (bà Ðê), sinh năm 1781 tại Bái Ðền, Thanh Hóa, Giáo dân, chết rũ tù ngày 12-7-1841 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Thiệu Trị, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 12-7.
83. Nicôla Bùi Ðức THỂ, sinh năm 1792 tại Kiên Trung, Bùi Chu, Binh sĩ, xử lăng trì ngày 12-6-1839 tại Thừa Thiên dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 12-6.
84. Phêrô Phạm Văn THI, sinh năm 1763 tại Kẻ Sở, Hà Nội, Linh Mục, xử trảm ngày 21-12-1839 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 21-12.
85. Giuse Lê Ðăng THỊ, sinh năm 1825 tại Kẻ Văn, Quảng Trị, Cai Ðội, xử giảo ngày 24-10-1860 tại An Hòa dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 24-10.
86. Tôma Trần Văn THIỆN, sinh năm 1820 tại Trung Quán, Quảng Bình, Chủng Sinh, xử giảo ngày 21-9-1838 tại Nhan Biều dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 21-9.
87. Luca Phạm Viết THÌN, sinh năm 1819 tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Cai Tổng, xử giảo ngày 13-01-1859 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 13-01.
88. Martinô Tạ Ðức THỊNH, sinh năm 1760 tại Kẻ Sặt, Hà Nội, Linh Mục, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 08-11.
89. Martinô THỌ, sinh năm 1787 tại Kẻ Bàng, Nam Ðịnh, Trùm họ, xử trảm ngày 08-11-1840 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 08-11.
90. Anrê Nguyễn Kim THÔNG (Năm Thuông), sinh năm 1790 tại Gò Thị, Bình Ðịnh, Thầy Giảng, chết rũ tù ngày 15-7-1855 tại Mỹ Tho dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 15-7.
91. Phêrô THUẦN, sinh tại Ðông Phú, Thái Bình, Giáo dân, bị thiêu sinh ngày 06-6-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 06-6.
92. Phaolô Lê Bảo TỊNH, sinh năm 1793 tại Trịnh Hà, Thanh Hóa, Linh Mục, xử trảm ngày 06-4-1857 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 11-4.
93. Ðaminh TOÁI, sinh tại Ðông Thành, Thái Bình, Giáo dân, bị thiêu sinh ngày 05-6-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 05-6.
94. Tôma TOÁN, sinh năm 1767 tại Cần Phan, Nam Ðịnh, Thầy Giảng, Dòng Ba Ða Minh, chết rũ tù ngày 27-6-1840 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 27-6.
95. Ðaminh TRẠCH (Ðoài), sinh năm 1792 tại Ngoại Bồi, Nam Ðịnh, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 18-9-1840 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng,phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 18-9.
96. Emmanuel Nguyễn Văn TRIỆU, sinh năm 1756 tại Thợ Ðúc, Phú Xuân, Huế, Linh Mục, xử trảm ngày 17-9-1798 tại Bãi Dâu dưới đời vua Cảnh Thịnh, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 17-9.
97. Anrê Trần Văn TRÔNG, sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế, Binh Sĩ, xử trảm ngày 28-11-1835 tại An Hòa dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 28-11.
98. Phêrô Vũ Văn TRUẬT, sinh năm 1816 tại Kẻ Thiếc, Hà Nam, Thầy Giảng, xử giảo ngày 18-12-1838 tại Sơn Tây dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 18-12.
99. Phanxicô Trần Văn TRUNG, sinh năm 1825 tại Phan Xã, Quảng Trị, Cai Ðội, xử trảm ngày 06-10-1858 tại An Hòa dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 06-10.
100. Giuse TUÂN, sinh năm 1821 Trân Xá, Hưng Yên, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 30-4-1861 tại Hưng Yên dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 30-4.
101. Giuse TUÂN, sinh năm 1825 tại Nam Ðiền, Nam Ðịnh, Giáo dân, xử trảm ngày 07-01-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 07-01.
102. Phêrô Nguyễn Bá TUẦN, sinh năm 1766 tại Ngọc Ðồng, Hưng Yên, Linh Mục, chết rũ tù ngày 15-7-1838 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 15-7.
103. Giuse TÚC, sinh năm 1852 tại Hoàng Xá, Bắc Ninh, Giáo dân, xử trảm ngày 01-6-1862 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 01-6.
104. Phêrô Lê TÙY, sinh năm 1773 tại Bằng Sở, Hà Ðông, Linh Mục, xử trảm ngày 11-10-1833 tại Quan Ban dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 11-10.
105. Phêrô Nguyễn Văn TỰ, sinh năm 1796 tại Ninh Cường, Bùi Chu, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 05-9-1838 tại Bắc Ninh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 05-9.
106. Phêrô Nguyễn Khắc TỰ, sinh năm 1811 tại Ninh Bình, Thầy Giảng, xử giảo ngày 10-7-1840 tại Ðồng Hới dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 10-7.
107. Ðaminh TƯỚC, sinh năm 1775 tại Trung Lao, Bùi Chu, Linh Mục, Dòng Ða Minh, bị tra tấn đến chết ngày 02-4-1839 tại Nam Ðịnh dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 02-4.
108. Anrê TƯỜNG, sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 16-6.
109. Vinh Sơn TƯỜNG, sinh tại Phú Yên, Giáo dân, xử trảm ngày 16-6-1862 tại Làng Cốc dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 29-4-1951 do Ðức Piô XII, kính ngày 16-6.
110. Ðaminh Bùi Văn ÚY, sinh năm 1801 tại Tiên Môn, Thái Bình, Thầy Giảng, Dòng Ba Ða Minh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 19-12.
111. Giuse Nguyễn Ðình UYỂN, sinh năm 1775 tại Ninh Cường, Nam Ðịnh, Thầy Giảng, Dòng Ba Ða Minh, chết rũ tù ngày 04-7-1838 tại Hưng Yên dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 04-7.
112. Phêrô Ðoàn Văn VÂN, sinh năm 1780 tại Kẻ Bói, Hà Nam, Thầy Giảng, xử trảm ngày 25-5-1857 tại Sơn Tây dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 25-5.
113. Gioan Thêophan VÉNARD Ven, sinh năm 1829 tại St. Loup-sur-Thouet, Poitiers, Pháp, Linh Mục, Hội Thừa Sai Paris, xử trảm ngày 02-02-1861 tại Ô Cầu Giấy dưới đời vua Tự Ðức, phong Chân Phúc ngày 11-4-1909 do Ðức Piô X, kính ngày 02-02.
114. Gioan Ðặng Ðình VIÊN, sinh năm 1787 tại Tiên Chu, Hưng Yên, Linh Mục, xử trảm ngày 21-8-1838 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 21-8.
115. Stêphanô Nguyễn Văn VINH, sinh năm 1814 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử giảo ngày 19-12-1839 tại Cổ Mê dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 19-12.
116. Ðaminh Nguyễn Văn XUYÊN, sinh năm 1786 tại Hưng Lập, Nam Ðịnh, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 26-11-1839 tại Bẩy Mẫu dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 26-11.
117. Vinh Sơn Ðỗ YÊN, sinh năm 1764 tại Trà Lũ, Phú Nhai, Linh Mục, Dòng Ða Minh, xử trảm ngày 30-6-1838 tại Hải Dương dưới đời vua Minh Mạng, phong Chân Phúc ngày 27-5-1900 do Ðức Lêô XIII, kính ngày 30-6.